MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
ĐƠN GIÁ NĂM 2018
(đồng/m3)
|
ĐƠN GIÁ NĂM 2019
(đồng/m3)
|
ĐƠN GIÁ NĂM 2020
(đồng/m3)
|
ĐƠN GIÁ NĂM 2021
(đồng/m3)
|
ĐƠN GIÁ NĂM 2022
(đồng/m3)
|
ĐƠN GIÁ NĂM 2023
(đồng/m3) |
Nước sạch dùng cho sinh hoạt các hộ dân cư |
8.500 |
9.000 |
9.500 |
10.000 |
10.500 |
10.500 |
Nước sạch dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp |
11.500 |
12.000 |
12.600 |
13.200 |
13.800 |
13.800 |
Nước sạch dùng cho sản xuất vật chất
Giá bán sỉ
Giá bán lẻ
|
10.800
11.500
|
11.300
12.000
|
11.800
12.600
|
12.500
13.200
|
13.100
13.800
|
13.100
13.800
|
Nước sạch dùng cho kinh doanh, dịch vụ |
17.000 |
18.000 |
19.000 |
20.000 |
21.000 |
21.000 |
Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
Đối tượng áp dụng
- Đối tượng 1: Áp dụng cho sinh hoạt các hộ gia đình
- Đối tượng 2: Đơn vị hành chính, sự nghiệp, bao gồm: Các sở ban ngành, đoàn thể, Ban Đảng; Quân đội, lực lượng vũ trang; Bệnh viện, trường học
- Đôi tượng 3:
+ Bán sỉ: Áp dụng cho các khu công nghiệp tại đồng hồ tổng
+ Bán lẻ: Các đơn vị, cơ sở sản xuất, chế biến, gia công; các nhà máy điện; các cơ sở chăn nuôi, xử lý chất thải, lò thiêu; nước phục vụ cho công trình xây dựng.
- Đối tượng 4: Áp dụng cho các loại hình kinh doanh, dịch vụ..., không thuộc các đối tượng 1 đến dối tượng 3 nêu trên, bao gồm:
+ Các khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, kinh doanh ăn uống, giải khát;
+ Các cơ sở thẩm mỹ, rửa xe, giặt ủi, các khu vui chơi;
+ Các khu chợ, siêu thị, đại lý, cửa hàng thương mại;
+ Các dịch vụ cấp nước cho ghe, tàu, thuyền;
+ Các hoạt động của tổ chức, cá nhân mang tính kinh doanh khác;
+ Văn phòng đại diện...